Từ điển Thiều Chửu
贅 - chuế
① Khíu lại, bám vào, như chuế vưu 贅肬 cái bướu mọc ở ngoài da, vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế. ||② Nói phiền, nói rườm, như dưới các thư từ thường viết chữ bất chuế 不贅 nghĩa là không nói phiền nữa, không kể rườm nữa. ||③ Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế 贅婿 nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế 入贅 (vào gửi rể).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贅 - chuế
Cầm thế đồ đạc để lấy tiền — Đem thân mình đi làm con tin — Nhỏ nhặt, lặt vặt — Thừa ra, vô ích.


贅筆 - chuế bút || 贅言 - chuế ngôn || 贅壻 - chuế tế || 贅子 - chuế tử || 贅文 - chuế văn || 贅疣 - chuế vưu ||